THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Model | Size | Công suất (W) | Điện áp (V/hz) | Lưu lượng (m3/h) | Vòng quay (r/m) | Cột áp (Pa) |
HD-4C | 16” | 0.75 | 380/50Hz | 7200 | 1450 | 130 |
1.1 | 380/50Hz | 8500 | 2900 | 150 | ||
HD-5C | 20” | 0.75 | 220/50Hz | 10000 | 1450 | 170 |
1.5 | 380/50Hz | 11000 | 1450 | 210 | ||
HD-6C | 24” | 1.5 | 380/50Hz | 13900 | 1450 | 230 |
2.2 | 380/50Hz | 16300 | 960 | 270 | ||
HD-7C | 28” | 3 | 380/50Hz | 19700 | 1450 | 294 |
HD-8C | 32” | 4 | 380/50Hz | 24500 | 1450 | 325 |
HD-9C | 36” | 5.5 | 380/50Hz | 31450 | 1450 | 210 |
HD-10C | 40” | 4 | 380/50Hz | 27550 | 960 | 136 |
HD-12C | 18” | 7.5 | 380/50Hz | 44500 | 960 | 260 |
MÔ TẢ SẢN PHẨM
- Quạt tròn gián tiếp là loại quạt hướng trục thân tròn chuyển động gián tiếp (dây curoa chuyển động từ motor đến cánh quạt). Thông số kỹ thuật gần giống với quạt hướng trục thân tròn trực tiếp, nhưng chuyển động cơ điện hoàn toàn được tách khỏi mô trường không khí đi qua và cánh quạt được gắn với trục gối đỡ vòng bi thông qua đai truyền.
- Với quạt công nghiệp tròn gián tiếp sẽ tạo được lưu lượng gió lớn trong trang thái có áp nên thường dẫn khí nối tiếp như đường ống hút sơn tròng buồng sơn…với motor nằm ngoài và chuyển động gián tiếp, thuận tiện cho việc vệ sinh, bảo dưỡng. Đặc biệt, có thể giảm lưu lượng và áp suất khi cần.
- Quạt có công năng sử dụng cho thông gió, hút không khí ẩm hoặc có bụi nhẹ, sử dụng cho buồng xử lý bụi sơn.